Ngành học
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Chỉ tiêu
|
I. Các ngành đào tạo Đại học:
|
|
|
3000
|
- Giáo dục Mầm non
|
D140201
|
M
|
80
|
- Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
A,C, D1
|
40
|
- Giáo dục Chính trị
|
D140205
|
A,C, D1
|
40
|
- Giáo dục Thể chất
|
D140206
|
T
|
40
|
- SP Toán học (THPT)
|
D140209
|
A, A1
|
40
|
- SP Vật lý (THPT)
|
D140211
|
A, A1
|
40
|
- SP Hoá học (THPT)
|
D140212
|
A, B
|
40
|
- SP Kỹ thuật công nghiệp
|
D140214
|
A
|
40
|
- SP Ngữ văn (THPT)
|
D140217
|
C
|
40
|
- SP Địa lý (THPT)
|
D140219
|
C
|
40
|
- SP Âm nhạc
|
D140221
|
N
|
40
|
- SP Tiếng Anh
|
D140231
|
D1
|
40
|
- Việt Nam học (VH du lịch, VH quần chúng, Quản trị du lịch)
|
D220113
|
C, D1
|
150
|
- Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
D1
|
70
|
- Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D220204
|
D1, D4
|
70
|
- Lịch sử
|
D220310
|
C
|
50
|
- Văn học
|
D220330
|
C
|
50
|
- Kinh tế (KT Vận tải và dịch vụ, KT ngoại thương, KT Xây dựng, KT Nông nghiệp, KT Bảo hiểm, Quản lý kinh tế)
|
D310101
|
A, D1
|
480
|
- Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh, Quản trị Tài chính - kế toán, Quản trị Marketing)
|
D340101
|
A, D1
|
240
|
- Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
A, D1
|
160
|
- Kế toán (Kế toán doanh nghiệp, Kế toán kiểm toán)
|
D340301
|
A, D1
|
160
|
- Công nghệ sinh học (*)
|
D420102
|
A, B
|
60
|
- Toán học (Toán học, Toán - Tin ứng dụng)
|
D460101
|
A, A1
|
100
|
- Truyền thông và mạng máy tính (**)
|
D480102
|
A, A1
|
60
|
- Hệ thống thông tin (*)
|
D480104
|
A, A1
|
60
|
- Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A, A1
|
60
|
- Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
D510103
|
A, A1
|
140
|
- Công nghệ chế tạo máy
|
D510202
|
A
|
70
|
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (*)
|
D510203
|
A
|
60
|
- Công nghệ kỹ thuật điện - Điện tử (Điện công nghiệp và Điện lạnh)
|
D510301
|
A
|
60
|
- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa (*) (Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Điện tự động công nghiệp, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Điện tự động tàu thủy)
|
D520216
|
A
|
120
|
- Kiến trúc (**)
|
D580102
|
V
|
60
|
- Chăn nuôi
|
D620105
|
A, B
|
50
|
- Khoa học cây trồng
|
D620110
|
A, B
|
50
|
- Nuôi trồng thuỷ sản
|
D620301
|
A, B
|
50
|
- Công tác xã hội
|
D760101
|
C, D1
|
50
|
II. Cao đẳng:
|
|
|
650
|
- Giáo dục Mầm non
|
C140201
|
M
|
70
|
- SP Vật lý
|
C140211
|
A, A1
|
50
|
- SP Hóa học
|
C140212
|
A, B
|
50
|
- SP Ngữ văn
|
C140217
|
C
|
50
|
- SP Mỹ thuật
|
C140222
|
H
|
50
|
- Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A, D1
|
120
|
- Kế toán
|
C340310
|
A, D1
|
120
|
- Quản trị văn phòng
|
C340406
|
C, D1
|
60
|
- Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
C510103
|
A, A1
|
80
|
Các ngành đào tạo Sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hải Phòng; không tuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp. Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh toàn quốc.
Ngành D140206 tuyển thí sinh có ngoại hình cân đối, nam cao 1,65m, nặng 45kg, nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.
Khối T thi: Sinh, Toán và Năng khiếu (Bật tại chỗ - Chạy cự ly ngắn - Gập thân trên thang dóng). Điểm Năng khiếu hệ số 2.
Khối H thi: Văn và 2 môn Năng khiếu Hình họa chì (vẽ tượng) hệ số 2; Vẽ trang trí (vẽ mộc) hệ số 1.
Khối N thi: Văn và 2 môn Năng khiếu (Thanh nhạc - Thẩm âm - Tiết tấu và Ký xướng âm). Môn Thanh nhạc -Thẩm âm - Tiết tấu hệ số 2.
Khối M thi: Văn, Toán và Năng khiếu (Hát - Kể chuyện - Đọc diễn cảm). Điểm Năng khiếu hệ số 1.
Điểm môn ngoại ngữ các ngành D140231, D220201, D220204 tính hệ số 2, các ngành khác hệ số 1.
Hệ Cao đẳng không tổ chức thi, mà xét tuyển thí sinh đã dự thi đại học theo các khối tương ứng tại Trường ĐH Hải Phòng hoặc các trường đại học khác năm 2012 theo đề thi chung của Bộ, trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
|